TÍNH NĂNG & THÔNG SỐ KỸ THUẬT PICOTECH PC-959GSM:
- Hỗ trợ giao thức Ademco Contact ID
- Màn hình LCD, có sẵn bàn phím lập trình & còi báo trên trung tâm (>90dB within 1m). Có thể lắp thêm còi có dây (Wired siren) và không dây (Wireless siren)
- Tích hợp Module GSM hỗ trợ các băng tần: 850MHz/900MHz; 1.800MHz/1.900MHz
- Mở rộng 48 đầu dò không dây (mỗi vùng cài được 3 đầu dò không dây) và 8 bộ remote điều khiển
- 1 Mã lập trình (Program Code) và 8 Mã sử dụng (User code)
- Thiết lập được 8 nhóm vùng phụ độc lập, có thể Bật/Tắt riêng biệt cho từng nhóm vùng phụ bằng 8 Remote hoặc 8 Mã sử dụng (User code)
- Cài đặt trước 8 số điện thoại báo động
- Thiết lập được nhiều thuộc tính vùng: Disable, Delay, Burglar, Perimeter, Day-Night, Silent Alarm, Audible Alarm, Fire, Gas, Medical, Doorbell, Key Switch
- Hẹn giờ Bật/Tắt hệ thống cho các ngày trong tuần
- Ghi âm và phát lại nội dung cảnh báo (20 giây)
- Cài đặt thời gian trì hoãn vào/ra từ (00 – 99)*3 giây
- Lưu lại 100 bản ghi sự kiện báo động sau cùng
- Nguồn cung cấp: 220VAC ± 15% (Accu dự phòng 12V – 7Ah mua rời)
- Kích thước (L*W*H): 260 x 264 x 80 mm. Trọng lượng: 3Kg
- Tần số RF: 433,92MHz
- Nhiệt độ hoạt động: -10°C ~ +55°C. Độ ẩm: 40 – 70%
VÀO CHẾ ĐỘ LẬP TRÌNH SỬ DỤNG PICOTECH PC-959GSM
Trong trạng thái chờ (STANBY), chọn (Program password) +
- Màn hình chính vào lập trình:

- Nhập Program password +
:


CÁC ĐỊA CHỈ CÀI ĐẶT
1. Program password: (address) 000
- Cú pháp: [000] + [
] + [program password ] + [
]
- (Lưu ý: Program password có 6 số)
- VD: Cài đặt Program password mới là 123456, ta thao tác: 000 +
+ 123456 +
2. User password 1 - User password 8: (address) 001-008
- Cú pháp: [001-008] + [
] + [user password level ]+[user password] + [
]
- Lưu ý: Mặc định có 6 số, trong đó:
- 2 số đầu là user password level (00: không tác dụng, 01: chỉ có chức năng bật trung tâm, 02: có tất cả các quyền)
- 4 số còn lại là user password
3. Cài đặt 1-8 số điện thoại báo động - Alarm phone: (address) 101 -108:
- Cú pháp: [101-108] + [
] + [số điện thoại ] + [
]
- 101 = SĐT 1; 102 = SĐT 2; 103 = SĐT 3; 104 = SĐT 4;
- 105 = SĐT 5; 106 = SĐT 6; 107 = SĐT 7; 108 = SĐT 8;
- VD: Cài đặt số điện thoại báo động thứ nhất [101] + [
] + [0902999993] + [
]
4. Lựa chọn kiểu số điện thoại báo động – Alarm phone type: (address) 109
- Cú pháp: [109] + [
] + [kiểu cho 8 số điện thoại]+ [
]
- Lưu ý: Mặc định 00000000, trong đó:
- 8 số có giá trị từ 0-5: (0: không tác dụng, 1: gọi qua line điện thoại, 2: CID qua line điện thoại, 3: gọi qua GSM, 4: nhắn tin qua GSM, 5: CID qua GSM)
- VD: Cài SĐT 1 gọi điện, SĐT 2 nhận tin nhắn qua SIM:
- [109] + [
] + [34000000]+ [
]
5. Cài đặt số lần quay số - Dial time: (address) 119
- Cú pháp:[ 119] + [
] + [ số lần ]+ [
]
- Thời gian có giá trị từ 00 đến 15, mặc định là 05 lần.
- (Lưu ý: Khi cài 00 thì sẽ khóa chức năng gọi điện thoại khi có báo động của trung tâm)
6. Cài đặt báo động 1-8 số điện thoại khi trung tâm bị tác động: (address) 111-118
- Cú pháp: [111-118] + [
] + [TT báo động] + [ TT lối nguồn AC/DC] + [arm/disarm] + [lỗi zone] + [
]
- Mặc định: 1100
7. Cài đặt đường truyền báo động Line-GSM – Dual-network backups setting: 122
- Cú pháp:[ 122] + [
] + [ chọn kiểu line/GSM ]+ [
]
- Có giá trị từ 00-03, (00 = vừa gọi điện bằng Line vừa GSM; 01= chỉ gọi điện bằng Line điện thoại; 02 = chỉ gọi điện bằng GSM; 03= trung tâm sẽ gọi điện bằng Line điện thoại và gửi tin nhắn SMS bằng GSM.)
- (Lưu ý: Mặc định trung tâm sẽ cài đặt cho mình cả hai đường truyền vừa Line vừa GSM với giá trị 00. Nên nếu trung tâm chỉ dùng SIM thì nên setup kiểu 02 để trung tâm không báo lỗi mất Line, còn nếu dùng Line thi ta setup kiểu 01).
8. Cài đặt thuộc tính vùng cho 16 zone: (address) 201-216
- Cú pháp: [201-216]+[
]+[thuộc tính vùng]+[bỏ qua hướng dẫn]+[chế độ Home arm] + [lỗi zone]+[thời gian khóa zone]+[
]
- Các thuộc tính vùng:
- 01: báo trễ 07: báo cháy
- 02: báo trộm 08: báo gas
- 05: báo động im lặng 09: báo y tế
- 06: báo động âm thanh 10: báo khách
- Mặc định: 021105 (trong đó 02 là kiểu báo trộm)
9. Cài đặt thời gian hú còi – Alarm output time: (address) 401
- Cú pháp: [401]+[
]+[ thời gian]+[
]
- Thời gian có giá trị từ 0 – 255 phút. (00 = tắt còi, 01-99 = thời gian ngõ ra còi từ 01-99 phút)
10. Cài đặt thời gian trễ kích hoạt trung tâm – arming delay: (address) 403
- Cú pháp: [403] + [
] + [ thời gian] + [
]
- Thời gian có giá trị từ (00-99s)*3s (00 = tắt thời gian trễ kích hoạt, 01-99 = thời gian trễ *3s)
- VD: Cài thời gian trễ 30s [403] + [
] + [10]+ [
]
11. Cài đặt thời gian báo động trễ - Alarming delay: (address) 404
- Cú pháp:[ 404] + [
] + [thời gian] + [
]
- Thời gian có giá trị từ (00-99s)*3s (00 = tắt thời gian trễ báo động, 01-99 = thời gian trễ *3s)
- VD: Cài thời gian báo động trễ 30s [404] + [
] + [10]+ [
]
12. Cài đặt số lần đổ chuông – Ring time: ( address) 405
- Cú pháp:[405] + [
] + [số lần]+ [
]
- Số lần đổ chuông từ 00 đến 10.
- Mặc định là 00
13. Chọn thời gian báo lỗi hệ thống - Check time for system fault: (address) 412
- Cú pháp: [412] + [
] + [thời gian báo lỗi line điện thoại] + [thời gian báo lỗi nguồn AC] + [
]
- Thời gian báo lỗi line điện thoại 00-99s (00 = tắt báo lỗi line khi không dùng line chỉ dùng SIM,
01-99s = cài khoảng cách thời gian báo lỗi)
- Thời gian báo lỗi nguồn AC 00-99s (00 = tắt báo lỗi nguồn AC, 01-99s = khoảng cách thời gian
báo lỗi nguồn AC )
- Mặc định 3030 (30s báo lỗi line, 30s báo lỗi AC).
14. Cài đặt đóng/mở còi không dây hoạt động - Wireless siren switch: (address) 415
- Cú pháp: [415] + [
] + [00 hoặc 01]+ [
]
- Để cài đặt còi không dây cho trung tâm ta phải setup mở hệ thống bằng giá trị 00 hoặc 01(00 = đóng còi không dây, 01 = mở còi không dây).
- Mặc định là 00.
15. Cài đặt còi không dây – Wireless siren address: (address) 416
- Cú pháp: [416] + [
] + [mã code còi]+ [
]
- Mặc định là 00000000.
16. Cài đặt chức năng chọn zone – Zone switch: (address) 417
- Cú pháp: [417] + [
] + [chỉ số chọn]+ [
]
- Chỉ số chọn có 3 giá trị 00 đến 02 (00 = mở cho vùng có dây và không dây, 01 = chỉ vùng có dây hoạt động, 02 = chỉ vùng không dây hoạt động)
- Mặc định 00.
17. Cài đặt âm báo khi hệ thống trung tâm lỗi – System fault prompt: (address) 420
- Cú pháp: [420]+[
]+[lỗi nguồn AC]+[nguồn yếu]+[lỗi line]+[lỗi GSM]+[lỗi modem zone]+
[lỗi modem delay 1]+[lỗi modem delay2]+[báo yếu nguồn cảm biến] + [
]
- Chọn 0 hoặc 1 để báo hệ thống lỗi ( 0 = không báo, 1= trung tâm sẽ phát ra âm “Di”/15s).
- Mặc định: 00111111
18. Cài đặt thời gian cho trung tâm – Clock setting: (address) 500
- Cú pháp:[ 500] + [
] + [năm]+[tháng]+[ngày]+[giờ]+[phút]+[giây]+ [
]
- VD: Cài ngày 15-09-2015 lúc 16 giờ 30 phút 30 giây
19. Hẹn giờ bật tắt trung tâm theo giờ - Arming/disarming time timer: (address) 501
- Cú pháp:[501] + [
] + [thời gian bật trung tâm]+ [thời gian tắt trung tâm]+[ ]
- VD: Kích hoạt trung tâm lúc 21:00, tắt trung tâm lúc 07:30
- 501 +
+ 21000730 +
20. Hẹn giờ bật tắt trung tâm theo tuần - Arming/disarming time week list (address) 502
- Cú pháp: [502] + [
] + [danh sách các thứ trong tuần] + [
]
- Các thứ trong tuần có giá trị từ 0 -7 (1-7 từ thứ 2 đến chủ nhật)
- VD: Cài đặt bật/tắt trung tâm từ thứ 2 đến thứ 6
- 502 +
+ 12345 + 
21. Xóa tất cả các cài đặt không dây – Delete all wireless equipments: (address) 900
- Cú pháp: [900] + [
] + [900]+ [
]
22. Xóa tất cả lịch sử - Delete all history records: ( address) 901
- Cú pháp: [901] + [
] + [901]+ [
]
23. Xóa trung tâm về mặc định – Panel restore factore default: (address) 902
- Cú pháp: [ 902] + [
] + [902]+ [
]
CÀI ĐẶT THIẾT BỊ CẢM BIẾN KHÔNG DÂY:
1. Cài đặt và xóa Remote
- Màn hình làm việc của trung tâm

- Nhập mã vào cài đặt remote (8888880 +
)

- Chọn mục Enroll remote +


- Chọn mục Enroll +
để cài remote 1


- Vào Enroll remote +


- Chọn Delete + để xóa remote 1

Cách cài đặt và xóa cảm biến không dây
- Màn hình làm việc của trung tâm

- Nhập mã vào cài đặt cảm biến (8888880 +
)

- Chọn mục Enroll Detector +


- Chọn Address1 enroll +
để cài cảm biến 1

- Tách cảm biến từ hoặc bật cảm biến hồng ngoại để trung tâm nhận mã code

- Để xóa cảm biến 1 vừa cài ta cũng chọn mục Enroll Detetor +

- Chọn địa chỉ cảm biến Address 1 enroll +
và delete + 

Copy dữ liệu từ trung tâm này sang trung tâm khác (New)
- Màn hình làm việc của trung tâm
- Nhập mã vào để Copy data vào USB (8888882 +
)
- Chọn mục cần Copy +

- Chờ trung tâm Upload data vào USB

- Download dữ liệu từ USB về trung tâm khác (8888881 +
)

- Chọn mục cần Copy +


- Chờ USB Download data vào trung tâm mới

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐẤU DÂY MỞ RỘNG THỆM MODEML ZONE

APP DÙNG CHO ĐIỆN THOẠI
- Download ứng dụng GSM ALARM SYSTEM cho điện thoại Smatphone của mình.

- Tạo tên người dùng vào ứng dụng chọn Add Users

- Bước 2: Điền thông tin vào: Input User’s Name (điền tên tự đặt vào ), Input Sim Card No (điền SĐT gắn trong trung tâm vào), Input Panel Programming Code (điền 888888), Please select the host model (chọn model), sau đó chọn OK để xác nhận.

- Sau khi tạo User xong, click vào tên User vừa tạo ta gặp trang Remote Control. Trang này có chức năng điều khiển trung tâm đóng/mở hoặc bật/tắt loa…

- Qua trang tiếp theo là trang Program Menu (chức năng trang này gồm có đặt tên vùng, cài đặt số điện thoại ưu tiên khi có báo động và truy vấn chương trình).

- Đây là các trang để đặt tên zone:

- Trong trang Program setting gồm có : Input Directive Address (điền địa chỉ cài đặt sđt ưu tiên vào 101), Input Directive Content (nhập sđt tương ứng đã cài ở địa chỉ 101), sau đó chọn OK để gửi tin nhắn xác nhận.

- Trong trang Program Query ở mục Input Directive Addresss (điền địa chỉ cần truy vấn vào), sau đó chọn Ok để gửi tin nhắn xác nhận.

MỘT SỐ PHÍM TẮT CƠ BẢN ĐIỀU KHIỂN TRUNG TÂM TỪ XA QUA ĐIỆN THOẠI
1. Điều khiển trung tâm từ xa khi có báo động
- Sau khi có báo động trung tâm sẽ gọi điện tới số điện thoại báo động đã cài đặt để tắt mở trung tâm ta làm:
- Nhấc máy lên nghe (sẽ nghe một đoạn tiếng anh) sau đó nghe tiếng “bit” ta bấm:
- 1# : Bật trung tâm.
- 2# : Tắt trung tâm.
- 3# :Nghe âm thanh hiện trường.
- 4# : Tắt âm thanh hiện trường.
- 5# : Mở còi
- 6#: Tắt còi.
- 0#: Thoát
- 7#:
- 8#: Mở
- 9#: Đóng
2. Bảng hướng dẫn kích hoạt trung tâm từ xa bằng tin nhắn điện thoại
